Catégories
Vietnamien

Vocabulaire vietnamien essentiel: Les mots contraires

Liste de vocabulaire vietnamien • les mots contraires

Les mots essentiels à connaître

_

Apprenez l’essentiel du vietnamien facilement avec cette liste de vocabulaire qui contient tous les mots indispensables les plus utilisés en vietnamien sur le thème des mots contraires, avec leurs traductions en français. Pratique pour réviser ou apprendre le vietnamien par soi-même avant de voyager, ou si vous souhaitez enrichir et améliorer votre vocabulaire vietnamien pour mieux vous exprimer à l’écrit comme à l’oral !

Vous repérez des erreurs ou souhaitez ajouter un mot de vocabulaire à la liste ? N’hésitez pas à laisser un commentaire pour améliorer le site !

FRANÇAIS VIETNAMIEN
jeune trẻ tuổi
vieux
vide trống rỗng
plein đầy
vertical theo chiều dọc
horizontal nằm ngang
utile hữu ích
inutile vô ích
une ville một thị trấn
un village một ngôi làng
une question một câu hỏi
une réponse câu trả lời
triste buồn
joyeux hân hoan
tout mọi điều
rien Không có gì
professeur giáo viên
étudiant sinh viên
tôt sớm
tard muộn
ouvert mở
fermé chắc chắn
premier Đầu tiên
dernier Cuối cùng
sécurisé bảo đảm
dangereux sự nguy hiểm
près gần
loin xa
sucre Đường
sel Muối
sec khô
mouillé bị ướt
souvent thường
rarement ít khi
toujours còn
jamais không bao giờ
pareil như nhau
différent khác nhau
sale bẩn thỉu
propre riêng
le soir Buổi tối
le matin buổi sáng
petit nhỏ bé
grand to lớn
riche giàu có
pauvre nghèo
le plafond Trần nhà
le sol sàn nhà
animal động vật
humain Nhân loại
coupable tội lỗi
innocent vô tội
ici nơi đây
là-bas thấp
la faim nạn đói
la soif cơn khát
le soleil mặt trời
la lune mặt trăng
la sœur chị gái
le frère Anh trai
lent chậm
rapide Nhanh
avant trước
après sau
lourd nặng
léger nhẹ
ancien cổ đại
nouveau Mới
facile dễ
difficile cứng
commencer bắt đầu
finir kết thúc
ami bạn bè
ennemi kẻ thù
hier hôm qua
demain ngày mai
froid lạnh
chaud nóng
droite bên phải
gauche bên trái
une femme một ngươi phụ nư
un homme một người đàn ông
à l’intérieur bên trong
a l’extérieur ngoài
fort mạnh
faible Yếu
doux mềm
dur cứng
beaucoup nhiều
peu nhỏ bé
en haut ở trên cùng
en bas tầng dưới
exactement một cách chính xác
approximativement / probablement xấp xỉ / có thể
marié cưới nhau
célibataire Độc thân
bruyant ồn ào
calme trấn tĩnh
compliqué phức tap
simple giản dị
maintenant bây giờ
plus tard sau
long Dài
court ngắn
intéressant thú vị
ennuyeux nhàm chán
normal thông thường
étrange số lẻ
dehors ngoài
dedans nội bộ
l’entrée lối vào
la sortie lối thoát
blanc Trắng
noir màu đen
expensive đắt tiền
cheap rẻ
VERBES UTILES
marcher đi bộ
courir chạy
attacher đính kèm
détacher tách ra
monter lên
descendre đi xuống
augmenter tăng
diminuer bớt đi
arrêter Dừng lại
continuer Tiếp tục
décoller cất cánh
atterrir hạ cánh
mettre đặt
enlever để loại bỏ
avancer để thăng tiến
reculer di chuyển trở lại
oublier quên
se rappeler nhớ
montrer để hiển thị
cacher trốn
économiser tiết kiệm
dépenser dùng
construire xây dựng
détruire hủy hoại
arriver đến
partir rời bỏ
entrer đi vào
sortir đi ra ngoài
rire cười
pleurer khóc
vendre doanh thu
acheter mua
casser phá vỡ
réparer sửa chữa
prêter cho vay
emprunter mượn
gagner để thắng
perdre để mất
ralentir Chậm lại
accélérer Thúc giục
chercher tìm kiếm
trouver để tìm
tirer sự lôi kéo
pousser đẩy
prendre cầm lấy
donner cho
se réveiller thức dậy
s’endormir buồn ngủ
tenir tổ chức
lâcher đi thôi
allumer thắp sáng lên
éteindre tắt
vendre doanh thu
acheter mua
envoyer gửi
recevoir nhận

➡️ Autres fiches de vocabulaire vietnamien:

  1. Salutations et formules de politesse
  2. 100 verbes courants à connaître absolument
  3. 100 adverbes utiles
  4. 100 adjectifs utiles
  5. Famille et amis
  6. La ville et les lieux publics
  7. Le corps humain, la tête et le visage
  8. Le voyage et le tourisme
  9. Le calendrier (jours, mois, saisons)
  10. Couleurs et formes

 

©Fichesvocabulaire.com – Ne pas recopier sur d’autres sites

Laisser un commentaire

Votre adresse e-mail ne sera pas publiée. Les champs obligatoires sont indiqués avec *